Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân mới nhất 2024

02/01/2024

Trở lại

Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân mới nhất 2024  

Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân là một tài liệu cần thiết trong các giao dịch vay mượn, được thiết kế để đáp ứng các quy định pháp luật, giúp đảm bảo tính minh bạch, rõ ràng và công bằng cho cả bên cho vay và bên vay. Hãy cùng BVBank tìm hiểu về các nội dung và những lưu ý liên quan đến biên bản cho vay tiền trong bài viết dưới đây.

1. Nội dung cơ bản của biên bản cho vay tiền

Biên bản cho vay tiền là một tài liệu quan trọng trong giao dịch tài chính, ghi lại các điều khoản và điều kiện liên quan đến việc vay mượn giữa bên cho vay và bên vay. Dưới đây là các nội dung cơ bản bắt buộc có trong mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân:

1.1 Thông tin về bên cho vay và bên vay

Các bên tham gia hợp đồng vay tiền có thể là cá nhân và/hoặc tổ chức. Trong trường hợp có một hoặc nhiều bên là tổ chức, cần có thông tin cơ bản như: Tên tổ chức, mã số thuế, địa chỉ trụ sở chính, thông tin liên lạc (số điện thoại/email), người đại diện ký kết hợp đồng (thường là người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền hợp pháp). Nếu người đại diện là người được ủy quyền, cần có giấy ủy quyền hợp lệ. (Giấy ủy quyền hợp lệ cần có nội dung rõ ràng về quyền hạn, phạm vi và thời gian ủy quyền. Thông tin của người ủy quyền và người được ủy quyền phải được ghi rõ ràng. Giấy ủy quyền cũng cần có chữ ký của người ủy quyền hoặc người đại diện hợp pháp).

Nếu có một hoặc nhiều bên là cá nhân, hợp đồng cần ghi rõ thông tin như: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giấy tờ pháp lý như căn cước công dân/hộ chiếu hoặc tài liệu tương đương, địa chỉ, thông tin liên lạc (số điện thoại/email) của cá nhân.

1.2. Số tiền vay và mục đích sử dụng

Pháp luật hiện hành không đặt ra giới hạn về số tiền vay trong hợp đồng, cho phép các bên tham gia thỏa thuận về khoản tiền này theo ý muốn. Tuy nhiên, các bên cần chú ý rằng giao dịch vay tiền trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam phải được thực hiện bằng đồng Việt Nam (theo Điều 3 của Thông tư 32/2013/TT-NHNN), ngoại trừ trường hợp đặc biệt theo quy định của pháp luật. Nếu khoản tiền vay là ngoại tệ, mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân sẽ vi phạm quy định của pháp luật và có thể bị tuyên vô hiệu. Khi đó, các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận, đồng thời bên bị thiệt hại có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại từ bên còn lại.

1.3. Lãi suất và phương thức tính lãi

Trong biên bản cho vay tiền cá nhân, các bên cần nêu rõ lãi suất cho vay, lãi suất phạt chậm trả nợ gốc, và lãi suất phạt chậm trả nợ lãi. Các loại lãi suất này có thể được thỏa thuận tự do giữa các bên nhưng phải tuân thủ các quy định tối đa của pháp luật. Cụ thể:

  • Lãi suất cho vay: Theo Khoản 1 Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015, lãi suất cho vay tối đa là 20%/năm của số tiền vay, trừ trường hợp có quy định khác trong luật có liên quan.
  • Lãi suất chậm trả nợ gốc: Theo Điểm c Khoản 2 Điều 5 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐTP, lãi suất tối đa cho việc chậm trả nợ gốc là 30%/năm.
  • Lãi suất chậm trả nợ lãi: Theo Điểm a Khoản 5 Điều 466 Bộ luật Dân sự năm 2015, lãi suất tối đa cho chậm trả nợ lãi là 10%/năm, trừ khi có quy định khác trong luật có liên quan.

1.4. Thời hạn vay và kế hoạch trả nợ

Biên bản cho vay tiền cá nhân cần quy định rõ thời hạn vay, tức là khoảng thời gian mà bên vay phải thực hiện nghĩa vụ trả nợ. Thời hạn này có thể được tính theo ngày, tháng, năm, tùy theo thỏa thuận giữa các bên. Nếu bên vay không trả đủ số tiền đúng hạn cho bên cho vay, bên vay sẽ được coi là vi phạm hợp đồng bắt đầu từ ngày sau khi thời hạn kết thúc. Lãi chậm trả sẽ được tính từ ngày bên vay vi phạm nghĩa vụ trả nợ.

1.5. Tài sản đảm bảo (nếu có)

Nếu có tài sản đảm bảo, biên bản cần ghi rõ loại tài sản, giá trị và cách thức xử lý trong trường hợp bên vay không thực hiện nghĩa vụ trả nợ.

1.6. Quyền và nghĩa vụ của các bên

Trong hợp đồng cho vay, quyền và nghĩa vụ của các bên được phân định như sau:

Bên cho vay

  • Quyền: Yêu cầu bên vay trả nợ đúng hạn, áp dụng biện pháp xử lý khi bên vay vi phạm hợp đồng.
  • Nghĩa vụ: Cung cấp khoản vay đúng thỏa thuận, tôn trọng điều khoản về lãi suất và phí, bảo mật thông tin về bên vay.

Bên vay

  • Quyền: Nhận khoản vay đúng số lượng và thời gian, được thông báo rõ về lãi suất và điều kiện.
  • Nghĩa vụ: Trả nợ đúng hạn, sử dụng khoản vay đúng mục đích, thông báo kịp thời về khó khăn trong trả nợ.

Cả hai bên cần tuân thủ quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng cho vay để đảm bảo giao dịch diễn ra suôn sẻ và tránh tranh chấp.

nội dung của biên bản cho vay tiền

2. Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân mới nhất năm 2024

2.1 Mẫu biên bản cho vay tiền viết tay

Mẫu biên bản cho vay tiền viết tay

2.2 Mẫu biên bản vay tiền bằng máy

Dưới đây là mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân mà bạn có thể tham khảo:

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG VAY TIỀN

Hôm nay, ngày ….. tháng …. năm ….., tại ………………………. Chúng tôi gồm:

  1. BÊN CHO VAY (BÊN A):

Ông/bà ………………………….., sinh năm ………., Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/ hộ chiếu:…………………………….do ……………………………cấp ngày ……………; Hộ khẩu thường trú tại …………………………………………………

Điện thoại: …………………………………

Ông/bà ………………………….., sinh năm ………., Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/ hộ chiếu:…………………………….do ……………………………cấp ngày ……………; Hộ khẩu thường trú tại …………………………………………………

Điện thoại: …………………………………

  1. BÊN VAY (BÊN B):

Ông/bà ………………………….., sinh năm ………., Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/ hộ chiếu:…………………………….do ……………………………cấp ngày ……………; Hộ khẩu thường trú tại ……………………………………………….

Điện thoại: …………………………………

Các bên tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng vay tài sản này với các nội dung thỏa thuận cụ thể như sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

Bên A đồng ý cho bên B vay và bên B đồng ý vay số tiền là: ……………… (Bằng chữ: ………………………………………………………… đồng chẵn).

Mục đích vay: ………………………………………………………………………

ĐIỀU 2: THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC VAY

Thời hạn vay là ………………….. kể từ ngày ………… đến ngày ……………..

Phương thức vay: Bên A giao toàn bộ số tiền cho bên B vay nêu trên bằng hình thức (1) ……………………………… vào ngày ……………………………..

Phương thức và thời hạn trả nợ: Bên B phải trả lãi cho bên A định kỳ vào ngày ………………….. Bên B phải trả nợ gốc và lãi cho bên A chậm nhất là ngày ………………………………… bằng hình thức (1) ……………………..

ĐIỀU 3: LÃI SUẤT 

Các bên thỏa thuận lãi suất cho toàn bộ số tiền vay nêu trên là ………………. Trước khi hợp đồng này hết hạn vào ngày…………….., nếu bên B muốn tiếp tục vay thì phải báo trước trong thời gian …………… ngày và nhận được sự đồng ý bằng văn bản của bên A.

Nếu quá thời hạn vay nêu trên mà Bên B không thanh toán số tiền gốc và tiền lãi thì bên B phải chịu lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất vay tương ứng với thời gian chậm trả. 

ĐIỀU 4: THỎA THUẬN CỦA CÁC BÊN

– Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: phí, thù lao công chứng, phí chuyển tiền… bên B có trách nhiệm thanh toán.

– Các bên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc giao và nhận tài sản vay;

– Bên A cam đoan số tiền cho vay trên là tài sản hợp pháp và thuộc quyền sở hữu của bên A;

– Việc vay và cho vay số tiền nêu trên là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc, không nhằm trốn tránh bất kỳ nghĩa vụ nào của bên A;

– Bên B cam kết sử dụng tiền vay vào đúng mục đích tại Điều 1 của Hợp đồng này;

– Bên B cam kết trả tiền (tiền gốc và tiền lãi) đúng hạn, chỉ được ra hạn khi có sự chấp thuận của bên A bằng văn bản (nếu có sau này); Trường hợp chậm trả thì bên B chấp nhận chịu mọi khoản lãi phạt, lãi quá hạn… theo quy định pháp luật (nếu có);

– Các bên cam kết thực hiện đúng theo Hợp đồng này. Nếu bên nào vi phạm Hợp đồng này thì bên đó sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật;

– Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có tranh chấp xảy ra, hai bên cùng nhau thương lượng, giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Nếu không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành ….. (…..) bản chính có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …. (…..) bản để thực hiện.

BÊN CHO VAY BÊN VAY

(Ký tên, điểm chỉ, ghi rõ họ tên) (Ký tên, điểm chỉ, ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(1) Hình thức vay hoặc trả lãi có thể bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Nếu bằng chuyển khoản thì nêu rõ số tài khoản, ngân hàng và tên chủ tài khoản.

Hợp đồng vay tiền

3. Nghĩa vụ của các bên trong quan hệ vay tài sản?

Nghĩa vụ của các bên trong quan hệ vay tài sản được quy định trong Bộ luật dân sự 2015. Dưới đây là một số điểm quan trọng liên quan đến quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng vay tài sản:

* Quyền sở hữu đối với tài sản vay:

  • Bên vay trở thành chủ sở hữu tài sản vay kể từ thời điểm nhận tài sản đó. Tuy nhiên, việc hợp đồng vay được giao kết hoặc có hiệu lực không đồng nghĩa với việc bên vay đã trở thành chủ sở hữu đối với tài sản vay.
  • Thời điểm xác lập quyền sở hữu của bên vay đối với tài sản vay phụ thuộc vào loại hợp đồng vay. Nếu là hợp đồng thực tế, thì thời điểm có hiệu lực của hợp đồng cũng là thời điểm bên vay được xác lập sở hữu với tài sản vay. Trong trường hợp hợp đồng ưng thuận, thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng và thời điểm xác lập quyền sở hữu không nhất thiết phải trùng nhau.
  • Bên vay có toàn quyền sử dụng tài sản vay theo ý chí của mình, trừ khi phải sử dụng theo đúng mục đích đã cam kết với bên cho vay.

* Nghĩa vụ giao tài sản của bên cho vay:

  • Bên cho vay phải giao tài sản cho bên vay đầy đủ, đúng chất lượng, số lượng, thời điểm và địa điểm đã thỏa thuận. Việc giao tài sản thường được thực hiện tại nơi cư trú (đối với cá nhân) hoặc nơi có trụ sở (đối với pháp nhân) của người cho vay.
  • Đối với tài sản vay là tiền, thì các bên chỉ thỏa thuận về số tiền vay. Còn đối với tài sản vay là vật (vàng, thóc, gạo), các bên thỏa thuận rõ về số lượng và chất lượng của vật vay

nghĩa vụ của các bên trong quan hệ vay tài sản

Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân là một tài liệu quan trọng trong giao dịch tài chính, giúp định rõ các điều khoản trong khoản vay giữa các bên. Việc nắm rõ các thông tin trong biên bản cho vay tiền cá nhân sẽ giúp bạn hiểu được toàn bộ điều kiện, quyền và nghĩa vụ hợp pháp của các bên liên quan, góp phần hạn chế rủi ro và tranh chấp không mong muốn.

Nếu bạn đang có nhu cầu vay tiền, bạn hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp ngân hàng BVBank với gói lãi suất cho vay ưu đãi chỉ từ 5%. Liên hệ ngay để biết thêm chi tiết tại website: https://bvbank.net.vn/ hoặc hotline: 1900 555 596.

LỊCH TRẢ NỢ TẠM TÍNH

Thẻ tín dụng Visa Platinum Bản Việt
Chọn thẻ khác
Thêm thẻ so sánh
Thẻ tín dụng Visa Platinum Bản Việt
Chọn thẻ khác
Thêm thẻ so sánh
Thẻ tín dụng Visa Platinum Bản Việt
Chọn thẻ khác
Thêm thẻ so sánh
So sánh
So sánh thẻ
Bạn hãy chọn thẻ để so sánh
Thẻ VISA
VISA-inStyle 01

Thẻ tín dụng BVBank Visa inStyle
Từ 50 triệu đồng trở lên
icon check - Hoàn tiền 3% tại trung tâm mua sắm, cửa hàng miễn thuế
- Hoàn thêm 0,2% các giao dịch mua hàng khác
icon check Ưu đãi đến 50% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,...
icon check Tận hưởng các đặc quyền dành riêng cho chủ thẻ Visa hạng Platinum
Miễn phí thường niên trọn đời thẻ
Tổng số tiền hoàn lên đến 300.000 VND/tháng và 3.600.000 VND/năm
VISA-jOY-02

Thẻ tín dụng BVBank Visa Joy
Từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng
icon check Tích lũy điểm thưởng khi chi tiêu bằng thẻ
icon check Ưu đãi đến 30% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,...
Miễn phí thường niên trọn đời thẻ
Tích 2 điểm thưởng với 1.000 VND chi tiêu tại POS siêu thị và tích 1 điểm thưởng với các chi tiêu khác
VISA-LIFESTYLE-02

Thẻ tín dụng BVBank VISA Lifestyle
Từ 10 triệu đồng trở lên
icon check Hoàn tiền lên đến 5% tại nhiều lĩnh vực:
- Hàng không, khách sạn, du lịch: hoàn 5%
- Nhà hàng: hoàn 4%
- Bệnh viện, trường học: hoàn 3%
icon check Ưu đãi đến 30% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,...
Từ 599.000 VND đến 999.000 VND
Tổng số tiền hoàn lên đến 600.000 VND/tháng và 7.200.000 VND/năm
Thumbnail The-14

Thẻ tín dụng BVBank Visa & JCB Ms.
Từ 10 triệu đồng trở lên
icon check - Hoàn tiền 10% tại Shopee, Tiki, Lazada
- Hoàn tiền 5% tại Grab, Be
- Hoàn tiền 5% tại các cửa hàng mỹ phẩm
icon check - Giảm đến 20% tại hơn 100 nhà hàng Á - Âu
- Ưu đãi đến 30% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,...
299.000 VND
Tổng số tiền hoàn lên đến 300.000 VND/tháng và 3.600.000 VND/năm
Thẻ JCB
JCB - Cheer-01

Thẻ tín dụng BVBank JCB Cheer
Từ 10 đến dưới 50 triệu đồng
icon check Tích lũy điểm thưởng khi chi tiêu bằng thẻ
icon check Ưu đãi đến 30% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,...
icon check Ưu đãi đặc quyền về giải trí, du lịch và mua sắm tại Nhật Bản
Miễn phí thường niên trọn đời thẻ
Tích 2 điểm thưởng với 1.000 VND chi tiêu tại nhà hàng và tích 1 điểm thưởng với các chi tiêu khác
JCB - Sense-01

Thẻ tín dụng BVBank JCB Sense
Từ 50 triệu đồng trở lên
icon check - Hoàn tiền 3% tại các nhà hàng
- Hoàn thêm 0,2% các giao dịch mua hàng khác
icon check Ưu đãi đến 50% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,...
icon check Tận hưởng các đặc quyền dành riêng cho chủ thẻ JCB hạng Platinum như:
- Miễn phí phòng chờ sân bay quốc tế
- Ưu đãi tại các sân golf
- Ưu đãi tại các nhà hàng, khách sạn cao cấp
Miễn phí thường niên trọn đời thẻ
Tổng số tiền hoàn lên đến 300.000 VND/tháng và 3.600.000 VND/năm
2311MK_BVBank_JCB_Discovery (Platinum)_UnEmb_07Dec23-01

Thẻ tín dụng BVBank JCB Discovery
Từ 50 triệu đồng trở lên
icon check Phí chuyển đổi ngoại tệ thấp nhất
icon check Tích lũy điểm thưởng khi chi tiêu bằng thẻ
icon check Ưu đãi đến 50% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,...
icon check Ưu đãi đặc quyền về giải trí, du lịch và mua sắm tại Nhật Bản
icon check Tận hưởng các đặc quyền dành riêng cho chủ thẻ JCB hạng Platinum như:
- Miễn phí phòng chờ sân bay quốc tế
- Ưu đãi tại các sân golf
- Ưu đãi tại các nhà hàng, khách sạn cao cấp
399.000 VND
Tích lũy 6 điểm thưởng với mỗi 1.000 VND chi tiêu bằng thẻ
JCB-7eleven-02

Thẻ tín dụng BVBank JCB 7-Eleven
Từ 10 triệu đồng trở lên
icon check Tích lũy điểm thưởng khi chi tiêu bằng thẻ
icon check Nhiều chương trình ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ tại chuỗi cửa hàng 7-Eleven
icon check Ưu đãi đến 30% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,..
icon check Ưu đãi đặc quyền về giải trí, du lịch và mua sắm tại Nhật Bản
Miễn phí thường niên trọn đời thẻ
Tích 4 điểm thưởng với 1.000 VND chi tiêu bằng thẻ
JCB-momo-01

Thẻ tín dụng BVBank JCB Link
Từ 30 triệu đồng trở lên
icon check Tích lũy điểm thưởng khi chi tiêu bằng thẻ
icon check Ưu đãi đặc quyền dành riêng cho chủ thẻ khi thanh toán trên ứng dụng ví điện tử MoMo
icon check Ưu đãi đến 30% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,..
icon check Ưu đãi đặc quyền về giải trí, du lịch và mua sắm tại Nhật Bản
Miễn phí thường niên trọn đời thẻ
Tích 1 điểm thưởng với mỗi 1.000 VND chi tiêu bằng thẻ
Thumbnail The-14

Thẻ tín dụng BVBank Visa & JCB Ms.
Từ 10 triệu đồng trở lên
icon check - Hoàn tiền 10% tại Shopee, Tiki, Lazada
- Hoàn tiền 5% tại Grab, Be
- Hoàn tiền 5% tại các cửa hàng mỹ phẩm
icon check - Giảm đến 20% tại hơn 100 nhà hàng Á - Âu
- Ưu đãi đến 30% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,...
299.000 VND
Tổng số tiền hoàn lên đến 300.000 VND/tháng và 3.600.000 VND/năm
Thẻ NAPAS
nappas ONLINE FINAL-02

Thẻ tín dụng BVBank NAPAS shopON
Từ 10 triệu đồng trở lên
icon check Hoàn tiền 5% các giao dịch thanh toán trực tuyến
icon check Ưu đãi đến 50% khi ăn uống, mua sắm, du lịch, giải trí,...
499.000 VND
Tổng số tiền hoàn tối đa 200.000 VND/tháng và 2.400.000 VNDF/năm
Chỉ so sánh 2 thẻ tối đa